trần như nhộng | tt. ở trần, không mặc áo, không choàng khăn, đưa cái mình ra như con nhộng. |
trần như nhộng | 1. Trần truồng, không mảnh áo quần che thân: Sau bộ xa lông, hai mụ đàn bà người Âu trần như nhộng run bắn lên nhìn hai chiến sĩ mặt đỏ phừng (Tô Nhuận Vĩ). 2. Nghèo xơ xác, túng bấn, không có gì: Trách Chín Hiếc làm gì? Tao đây trần như nhộng mà vẫn phải cắn răng chịu nữa là (Nguyên Hồng). |
trần như nhộng | ng Hết cả tiền; Không còn gì nữa: Một đận anh em mình trần như nhộng (NgHTưởng). |
trần như nhộng |
|
Một thằng bé tóc xoăn như bụt ốc , cầm roi bò đứng trên bờ , không tắm nhưng cũng cứ trần như nhộng. |
Giọng cô Hồng vọng ra : Sao thế hả chị? Tao đang trần như nhộng đây. |
Asher ngày đầu tiên còn mặc quần đùi , ngày thứ hai cũng đã trần như nhộng. |
Trước đây , khi còn con gái , e ấp , dịu dàng thì nằm trên bàn đẻ , với cơn đau dữ dội , mọi sự ngại ngùng , e thẹn được vứt sang một bên , phần dưới cơ thể các sản phụ đều ttrần như nhộng. |
Cô vội vàng lao sang thì chết đứng khi thấy cảnh chồng và Hà đang ttrần như nhộngtrên giường , tay cô bạn thân ôm chặt vùng kín. |
(Tin tức pháp luật) Nửa đêm , bà Vân nhìn thấy người đàn ông người ttrần như nhộngđang ở trên giường con gái. |
* Từ tham khảo:
- trần tấu
- trần thân
- trần thế
- trần thiết
- trần thuật
- trần thuyết