tiền vận | dt. Vận-số trước, việc do số mạng khi còn trẻ. |
tiền vận | dt. Số phận eủa con người ởthời kì còn trẻ; phân biệt với hậu vận: Trông tướng nó thì tiền vận vất vả nhưng chắc chắn hậu vận sẽ thư nhàn. |
tiền vận | dt (H. vận: số phận) Số phận con người khi còn trẻ: Lão thầy bói chỉ nói dựa mà lại đúng với tiền vận của chị ấy. |
Nhưng mà không , tôi chả đoán , sợ lại giận... Ông đồ nói : Cái gì nữa thế ạ? Thầy cứ nói ! Mười câu về tiền vận thì đã đúng đến tám rồi. |
Ví như , một chậu lan giá 10 triệu đồng (giá bán) , nhưng cho thuê anh chỉ lấy giá 7 triệu đồng đã bao gồm tiền chậu và ttiền vậnchuyển về tận nhà cho khách. |
Theo S. , một chuyến xe chở cây cổ thụ từ Nghệ An ra đến Hữu Nghị riêng ttiền vậnchuyển đã hết khoảng 20 triệu đồng. |
Đại diện Sở GD ĐT TPHCM trao tặng bằng khen và số ttiền vậnđộng ủng hộ đến các hiệp sĩ Cảm kích trước trước tinh thần vì cộng đồng , dũng cảm đấu tranh chống tội phạm của nhóm hiệp sĩ Tân Bình (TPHCM) bị nạn vào tối 13 5 , thời gian qua Sở Giáo dục Đào tạo TPHCM đã tổ chức cuộc vận động quyên góp trong toàn ngành để kịp thời chia sẻ khó khăn với gia đình các anh. |
Anh bạn tôi chết đứng chết ngồi vì phải bán tháo thanh long với giá gần như cho để thu hồi ttiền vậnchuyển. |
Chẳng hạn , kinh tế thế giới ổn định , hoặc có những đột phá trong tăng trưởng ; tình hình Biển Đông ổn định ; kinh tế vĩ mô trong nước ổn định , luồng ttiền vậnhành tốt vào nền kinh tế ; Các hoạt động của APEC 2017 (Việt Nam là chủ nhà) diễn ra sôi động ; luồng kiều hối vận hành mạnh mẽ về Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- tiền vô cổ nhân
- tiền xanh
- tiền yếu
- tiễn
- tiễn
- tiễn