tích y phòng hàn | Biết lo xa, biết phòng bị để tránh lúc lỡ vận, cơ hàn, đói rét, ví như biết tích trữ, để dành áo lúc rét có dùng. |
tích y phòng hàn | ng (H. y: quần áo; phòng: chống; hàn: rét) Dành áo để phòng khi rét: Để tránh đói rét các cụ khi xưa thường khuyên con cháu tích cốc phòng cơ, tích y phòng hàn. |
Hồ đây rồi. Tý móc túi lấy ra một miếng keo , giơ lên khoe chị Hồng cười vui vẻ : Rõ tích cốc phòng cơ , tích y phòng hàn ! Tý đổ ra đĩa ít nước , còn thừa ở trong cái chén đặt trên mặt hòm , rồi vừa chấm keo phết vào khung kính vừa nói : Hôm nay em nhận được thư của anh Yêm |
* Từ tham khảo:
- tịch
- tịch
- tịch
- tịch
- tịch
- tịch