tia | dt. Những đường nhỏ do một đường lớn toả ra: Tia ánh sáng, vòi nước phun thành tia. // đt. C/g. Ria, phun ra nhiều tia: Nước tia ra tứ-tung; Ngậm rượu tia trên thuốc lá. |
tia | - I d. 1 Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ. Tia nước. Mắt hằn lên những tia máu. 2 Luồng ánh sáng nhỏ, bức xạ truyền theo một hướng nào đó. Tia sáng. Tia nắng. Tia hi vọng (b.). - II đg. (kng.; id.). Phun ra, chiếu ra thành . Ôtô cứu hoả tia nước vào đám cháy. |
tia | I. dt. 1. Dòng chất lỏng mảnh như sợi chỉ, vằn lên hoặc phun mạnh qua lỗ rất nhỏ: tia nước o Mắt vằn lên những tia máu. 2. Luồng ánh sáng truyền theo đường nào đó: tia sáng o tia nắng. 3. Hình tạo bởi một điểm và một phần đường thẳng chứa tất cả những điểm cùng phía với điểm đã cho. II. đgt. Phun ra làm cho chiếu thành tia: tia nước vào khách đi đường o tia đèn pin vào bụi rậm. |
tia | dt 1. Khối chất lỏng dưới dạng sợi được phun mạnh ra qua một lỗ nhỏ: Tia nước; Tia máu 2. Điều rất nhỏ bật ra: Tia hi vọng. đgt Phun ra thành dạng sợi: Nó nghịch, tia nước vào mặt bạn. |
tia | 1. dt. Đường rất nhỏ do nước hay ánh sáng phun, chiếu ra: Tia nắng. Tia nước || Tia điện. Tia nước. Tia của cao su. Tia nhiệt. Tia sáng. Tia phóng xạ. Tia tử ngoại. 2. đt. Phun ra từng tia: Máu tia ra có vòi. Nước tia tứ phía || Sự tia. Nước tia. |
tia | Đường rất nhỏ do ánh sáng hay chất nước phun ra mà có: Tia nước. Tia ánh sáng. Tia máu. |
tia | Làm cho rượu trong mồm thoát ra thành tia: Cô đào tia rượu. |
Đờm ho lao có những tia máu như sợi lẫn trong đờm chứ không loang như thế này. |
Chàng thoáng nhận thấy một tia nghi ngờ trong vẻ nhìn của Thu , quả tim chàng đập mạnh quá , chàng nhớ đến câu nói của Chuyên : " Tôi sợ quả tim của anh... " Vừa nghĩ thế xong , chàng thấy người mình xiêu về một bên và cái cánh cửa hình như ngã về phía chàng. |
Mong em đến , em Thu , em đến để giúp anh có can đảm xa em , cái kỷ niệm cuối cùng ấy sẽ an ủi anh mãi mãi và sẽ như tia nắng ấm áp chiếu vào cuộc đời lạnh lẽo của anh sau này. |
Khói thuốc khi bay ngang qua những tia nắng xiên chếch từ khe cửa sổ xuống đất hiện rõ ra những đám mây , rồi một lúc sau lại biến mất vào trong bóng tối gian phòng. |
Nhưng nay cái chí khí của chàng , cũng như cái sắc đẹp của Liên không khác gì làn khói thuốc lá đã bay qua tia nắng biến vào bóng tối đen. |
Một tia nắng lọt qua khe lá làm chàng nghĩ đến cảnh vui sống của cuộc đời bên ngoài. |
* Từ tham khảo:
- tia âm cực
- tia bê ta
- tia bu-sông
- tia ca-tốt
- tia ga-ma
- tia hồng ngoại