tỉ lệ thuận | dt. (T): Tỉ-số giữa hai lượng tăng hay giảm và cùng theo một tỉ-lệ (rai-son directe). |
tỉ lệ thuận | tt. Có tính phụ thuộc lẫn nhau giữa hai đại lượng sao cho đại lượng này tăng hay giảm bao nhiêu thì đại lượng kia tăng hay giảm bấy nhiêu. |
tỉ lệ thuận | dt Tỉ lệ của hai nhóm số hay đại lượng khi nhóm số hay đại lượng này tăng hay giảm thì nhóm số hay đại lượng kia cũng tăng hay giảm: Trong chuyển động đều thì có tỉ lệ thuận giữa quãng đường với thời gian. |
Mỗi lá cổ sơ mi phải đảm bảo hài hòa và luôn ttỉ lệ thuậnvới nút thắt cà vạt , bạn hãy tránh những kiểu cổ áo sơ mi quá nhỏ so với nút thắt cà vạt lớn hay nút thắt cà vạt nhỏ lọt thỏm ở giữa 2 lá cổ quá lớn. |
Mà chúng ta đã biết từ lâu rồi , với các clip trên YouTube tỉ lệ tăng trưởng views cũng ttỉ lệ thuậnvới nguồn thu tăng , chủ yếu là từ nguồn quảng cáo được YouTube chia lại. |
Chiến trường cho những tay điều khiển pro Chiến trường liên server đông hơn rất nhiều , từ quy mô 40 người bình thường tăng lên 60 người (Liên Server) hoặc 100 người (Bách Liên Server) khiến cho số điểm diệt địch tăng lên nhưng khả năng bị hạ gục cũng tăng theo ttỉ lệ thuận. |
Xem chiều dài ngón tay Một nghiên cứu tại Đại học Vienna (Ý) và Đại học Northumberland (Anh) đã phát hiện ra rằng chiều dài ngón tay ttỉ lệ thuậnvới khả năng tình dục và mức độ hấp dẫn giới tính. |
Khi số lượng người sử dụng điện thoại di động ngày càng tăng lên nhanh chóng thì nhu cầu chăm sóc những chú dế cũng tăng theo ttỉ lệ thuận. |
Đừng đổ lỗi cho người khác về các rắc rối của bạn Khả năng thực hiện được ước mơ của bạn ttỉ lệ thuậnvới khả năng bạn tự nhận trách nhiệm cho cuộc sống của mình. |
* Từ tham khảo:
- tỉ lệ trên doanh số
- tỉ lệ xích
- tỉ lệ xuất bù nhập
- tỉ mẩn
- tỉ mỉ
- tỉ muội