tỉ lệ phần trăm | Tỉ số hay phân số có mẫu số cố định là 100. |
Thứ 3 , ở cương vị một người cứ cho rằng ngoại đạo đối với nghệ thuật , không phải là một ca sĩ cũng không phải là một tác giả nhưng tôi đại diện cho ttỉ lệ phần trămnhất định những khán giả thưởng thức âm nhạc và tôi lên tiếng cho họ. |
Có thể quy định tiêu chuẩn các công trình công bố phải có titỉ lệ phần trămdược ứng dụng vào thực tiễn và có thể tăng điểm tối thiểu ứng viên phải đạt được. |
Tôi muốn nhấn mạnh , cần xem xét có quy định ttỉ lệ phần trămcác công trình công bố được ứng dụng vào thực tiễn thì mới có giá trị. |
Tuy nhiên , dù vết thương Nguyên gây ra có ttỉ lệ phần trămnhỏ , không nguy hiểm đến tính mạng nạn nhân nhưng với hành vi dùng gậy gỗ bổ vào đầu vẫn được xác định là dùng hung khí nguy hiểm , đủ yếu tố cấu thành tội Cố ý gây thương tích. |
* Từ tham khảo:
- tỉ lệ thuận
- tỉ lệ thức
- tỉ lệ trên doanh số
- tỉ lệ xích
- tỉ lệ xuất bù nhập
- tỉ mẩn