tỉ lệ nghịch | dt. (T): Tỉ-số giữa hai lượng mà một lượng tăng, một lượng giảm cùng theo một tỉ-lệ (raison indirecte). |
tỉ lệ nghịch | tt. Có tính phụ thuộc nhau giữa hai đại lượng trong đó đại lượng này tăng bao nhiêu thì đại lượng kia giảm bấy nhiêu. |
tỉ lệ nghịch | dt Tỉ lệ của hai nhóm số hay đại lượng khi nhóm số hay đại lượng này tăng thì nhóm số hay đại lượng kia giảm, hoặc khi nhóm số hay đại lượng này giảm thì nhóm số hay đại lượng kia tăng: áp suất của một khối khí có tỉ lệ nghịch với thể tích của nó. |
Giờ đây , Maradona đã trở lại với nghiệp huấn luyện và xuất phát điểm là một đội bóng mà danh tiếng ttỉ lệ nghịchvới tên tuổi của ông. |
Khiến não nhanh chóng già đi : Khi tức giận , não sẽ phải chịu rất nhiều áp lực từ lượng huyết dịch ngày càng đổ rất nhiều về đây , điều này khiến cho lượng huyết dịch trong não ttỉ lệ nghịchvới lượng oxy cần thiết , gây hại cho não. |
Cơ hội cho những miếng hài dơ qua diễn xuất của diễn viên hài đắt show , hay nói xạo và ttỉ lệ nghịchvới sáng tạo. |
Chân sút của HAGL luôn rất hay trong các pha qua người , đua tốc độ thậm chí kỹ năng đưa bóng vào vòng 16m50 đôi khi còn hơn cả Công Phượng , nhưng khi dứt điểm lại ttỉ lệ nghịchvới những điều vừa nói. |
* Từ tham khảo:
- tỉ lệ phần trăm
- tỉ lệ thành thỏa
- tỉ lệ thuận
- tỉ lệ thức
- tỉ lệ trên doanh số
- tỉ lệ xích