thuỷ chung | tt. Trước sau như một, không thay đổi tình cảm gắn bó yêu thương: tình nghĩa thuỷ chung o một người vợ thuỷ chung o thuỷ chung như nhất o Một lời vàng tạc đá vàng thuỷ chung (Truyện Kiều). |
thuỷ chung | tt (H. thuỷ: trước; chung: sau) Trước và sau không thay đổi thái độ: Ba mươi năm ấy, ta mình thuỷ chung (X-thuỷ). |
thuỷ chung | bt. Trước và sau ngb. trung thành trước sao sau vậy: Một lời vâng tạc đá vàng thuỷ-chung (Ng.Du). |
thuỷ chung | Trước, sau. Nói người ăn-ở hẳn-hoi, trước sao, sau vậy: Một lời vâng tạc đá vàng thuỷ-chung (K). |
Bây giờ đã tới canh ba Nghe chàng ái ngại em ra đỡ lời Xin chàng chớm gót vào chơi Cho em xin kể vài lời thuỷ chung. |
Canh một thơ thẩn vào ra Chờ trăng , trăng xế chờ hoa hoa tàn Canh hai thắp ngọn đèn loan Chờ người thục nữ thở than đôi lời Canh ba đang nói , đang cười Còn hai canh nữa mỗi người một phương Canh tư chấp bút thề nguyền Khứ lai minh bạch cho tuyền thuỷ chung Canh năm cờ phất trống rung Qua gá tiếng cùng , bậu chớ nghe ai. |
BK Canh một thơ thẩn vào ra Chờ trăng trăng lặn chờ hoa hoa tàn Canh hai thắp ngọn đèn loan Chờ người quân tử thở than vài lời Canh ba đang nói , đang cười Còn hai canh nữa mỗi người một phương Canh tư chấp bút thề nguyền Khứ lai minh bạch cho tuyền thuỷ chung Canh năm cờ phất trống rung Anh gá tiếng cùng , bậu chớ nghe ai. |
Canh một thơ thẩn vào ra Chờ trăng , trăng xế chờ hoa hoa tàn Canh hai thắp ngọn đèn loan Chờ người quân tử thở than đôi lời Canh ba đang nói , đang cười Còn hai canh nữa mỗi người một phương Canh tư chấp bút thề nguyền Khứ lai minh bạch cho tuyền thuỷ chung Canh năm cờ phất trống rung Qua gá tiếng cùng , bậu chớ nghe ai. |
Cảm ơn hôm nay , cảm ơn viền xanh của ruộng bậc thang và cảm ơn cánh cò trắng thuỷ chung đem về cho lòng ta mềm yêu tha thiết và gắn bó với đất nước , với những con người đang lam lũ làm ăn. |
Bây giờ , nỗi nhớ đi vào chiều sâu Và vị ngọt hút từ màu tím thuỷ chung : Ta xa nhau lắm rồi Cả không gian lẫn thời gian và biết bao giờ mới trở lại bên nhau. |
* Từ tham khảo:
- thuỷ công
- thuỷ cung
- thuỷ đạo
- thuỷ đạo
- thuỷ đậu
- thuỷđể lao châm