thượng thẩm | dt. (Pháp): Toà trên, toà Phúc-án. |
thượng thẩm | - (tòa) Tòa án cao nhất ở Việt Nam thời Pháp thuộc, xử lại những việc ở các tòa dưới chống lên. |
thượng thẩm | Nh. Tòa án thượng thẩm. |
thượng thẩm | dt (H. thẩm: xét hỏi) Chỉ toà án cao nhất trong thời thuộc Pháp (cũ): Hồi đó chị đã chống án lên toà thượng thẩm. |
thượng thẩm | dt. Nói toà án cao-cấp xử lại những việc ở toà dưới chống lên. |
thượng thẩm | Toà án cao-cấp xử lại những việc ở toà dưới chống lên: Toà thượng phẩm nam-án. |
Đông Kinh nghĩa thục bị đàn áp , Pháp bắt cả ba anh em giao cho chánh tòa thượng thẩm Hà Nội là Phan Cao Lũy , em ruột của ba ông xét xử. |
Bẩm quan lớn , nếu việc xảy ra to thì tôi sẽ chống án lên thượng thẩm , mà bên nguyên đơn thì không thể có tiền chạy thầy kiện như tôi. |
Tòa tthượng thẩmở Hồng Kông đang xét xử vụ một giáo sư đại học kiêm bác sĩ gây mê người Malaysia nghi dùng quả bóng yoga chứa khí CO để sát hại vợ con. |
Farzanal Iqbal đã bị nhiều người , kể cả các thân nhân trong gia đình của cô ném đá cho đến chết ở bên ngoài Tòa Tthượng thẩmLahore hôm thứ Ba. |
* Từ tham khảo:
- thượng thiên trụ
- thượng thọ
- thượng thư
- thượng thừa khấp
- thượng ti
- thượng tình