thổ dân | dt. Dân sanh đẻ trong vùng (tiếng người nơi khác dùng): Tới nơi lạ, phải cần thổ-dân chỉ dẫn. |
thổ dân | - d. Người dân sinh sống từ lâu đời ở một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu, trong quan hệ với người dân văn minh hơn từ nơi khác đến. Thổ dân da đỏ. Nhờ một thổ dân dẫn đường. |
thổ dân | dt. Dân gốc của một vùng nào đó, thường còn ở tình trạng lạc hậu: thổ dân ở miền núi o nhờ thổ dân dẫn đường. |
thổ dân | dt (H. dân: người dân) Người sinh trưởng ở một địa phương: Lưng chừng núi lác dác mấy cái vườn thổ dân (NgHTưởng). |
thổ dân | dt. Dân của địa phương nào. |
thổ dân | Dân một bản xứ nào: Đi tới một xứ lạ, phải xét phong-tục của thổ-dân. |
Chỉ có bọn thổ dân sơn cước muốn mở một lối đi tắt là còn dám lần vào đó chứ đến bọn người Kinh đi bóc dó thuê là đều lùi cả. |
Nhưng người thổ dân cùng đi bóc dó chung với họ , lấy thế làm cười và bảo họ : Không việc gì mà thất đảm đến như thế. |
Các bác bảo cô Dó hát? Ai là cô Dó? Đám thổ dân sơn cước vui vẻ chỉ đúng cái cây Gốc Dó Thần ở phía xa : Cô Dó ấy đấy. |
Họ rình cô Dó ra hát – Bọn thổ dân nói đúng đấy. |
Nắng quét một lợp nhũ vàng lên toàn bộ cái cơ thể cường lực và khuôn mặt màu đồng hun ấy khiến cho hắn hao hao giống một thổ dân ở đảo xa lạc đến hay một tên cướp biển , cướp rừng nguy hiểm bữa nay lành hiền ra ngoài đời tắm nắng. |
Rủ anh tham gia vì thế : ngoài chuyện là tthổ dânSài Gòn thì phóng viên báo ngành đương nhiên giỏi điều tra , truy tầm địa chỉ. |
* Từ tham khảo:
- thổ hào
- thổ huyết
- thổ lộ
- thổ lộ can trường
- thổ mộ
- thổ mộc