Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
thịt mông
dt.
Phần thịt ở mông con lợn, có khổ dày, nhiều thịt, thường dùng để lấy thịt nạc chế biến thức ăn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
thịt nạc dao phay
-
thịt nạc dao phay, xương xẩu rìu búa
-
thịt nát xương mòn
-
thịt nát xương rơi
-
thịt nát xương tan
-
thịt nây
* Tham khảo ngữ cảnh
Loài sói nham hiểm , cứ cắn chết trâu bò , ăn hết t
thịt mông
, moi hết lòng phèo , rồi lại tấn công con khác.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
thịt mông
* Từ tham khảo:
- thịt nạc dao phay
- thịt nạc dao phay, xương xẩu rìu búa
- thịt nát xương mòn
- thịt nát xương rơi
- thịt nát xương tan
- thịt nây