thì trân | dt. Vật ngon, quý trong từng mùa: Thì trân thức thức sẵn bày (Truyện Kiều). |
thì trân | dt (H. thì: thời gian; trân: quí báu) Những thứ quí tuỳ theo mùa mà có: Thì trân thức thức sẵn bày, Gót sen thoăn thoắt dạo ngay mé tường (K). |
thì trân | Vật ăn quí trong từng mùa: Thì-trân thức-thức sẵn bày (K). |
Con bé thấy chị sực tỉnh thì trân trối nhìn. |
* Từ tham khảo:
- thì vụ
- thì vụ
- thỉ
- thỉ
- thỉ
- thỉ thạch