thế gia | dt. Nhà có quyền-thế, có thế-lực. |
thế gia | dt. Nhà dòng-dõi: Con nhà thế-gia. |
thế gia | - Nhà dòng dõi (cũ). |
thế gia | dt. Nhà quyền quý, dòng dõi: thế gia vọng tộc. |
thế gia | dt (H. thế: quyền lực; gia: nhà) Nhà có quyền thế: Từ rầy Trâu, Lỗ chăm nghề học, Kẻo hỗ mang điều tiếng thế gia (LQĐôn). |
thế gia | dt. Con nhà dòng-dõi, có quyền-thế. |
thế gia | Nhà dòng-dõi: Con nhà thế-gia. |
Ngày mắt Minh hết sưng hẳn , tưởng rằng sẽ khỏi , nhưng nào ngờ đó là ngày bệnh loà bắt đầu và cứ thế gia tăng. |
Cậu giáo tuy nghèo nhưng là con nhà thế gia , ông cụ trước cũng có đi dạy học. |
Bên ni giang hà , ngó sang bên tê giang hà Có nhà thế gia chức tước , của giàu như nước , như non Ngài đòi bán cháu gả con Nhưng anh đây không mộ , anh còn duyên em. |
* * * Cả năm Tuất (1766) , vùng Tuy Viễn được mùa , nhờ thế gia đình ông giáo tạm qua được cơn chật vật. |
Bởi thế gia đình nào cũng muốn đẻ nhiều con vì không chỉ "lắm phúc , nhiều lộc" mà đẻ nhiều con trai còn làm cho họ nhà mình to hơn họ nhà khác , họ to sẽ không sợ bị chèn ép. |
Trong lúc chờ giấy bản , vớ được mươi quyển chép dở những thi ca của mấy chỗ thế gia ngoài Bắc , ông Chiêu Hiện đem xé vò ra , chất thành một đống to , đốt sưởi cho cô Dó hồi lại. |
* Từ tham khảo:
- thế gia vọng tộc
- thế gian
- thế giới
- thế giới đại đồng
- thế giới quan
- thế giới thứ ba