tay cầm | dt. Bàn tay đang cầm vật chi: Tay cầm dĩa muối sàng rau, Thuỷ-chung như nhứt, sang giàu mặc ai CD. // C/g. Tay lái, bộ-phận điều-khiển một cái máy hay cái xe: Tay cầm sừng bò, tay cầm cuộc (course), tay cầm ngang // Đầu tay cầm, chỗ nắm điều-khiển: Tay cầm vấn ny-lông // Cái nồi có nhánh ngắn để cầm, để băng: Cơm tay-cầm. |
tay cầm | dt. Bộ phận để cầm một số dụng cụ. |
tay cầm | dt Bộ phận để cầm của một số dụng cụ: Tay cầm của cái hót đất. |
Bà Tuân tay cầm một cành rào để xua chó , vừa thấy bà Thân đã cười cười nói nói : Nào , hôm nay lại ăn rình một bữa đây ! Cụ có cho không hay là lại lấy nạng nạng ra. |
Sao lâu nay không thấy cụ lại chơi ? Bà Thân đưa tay cầm cái bã trầu đã lia ra tới mép , vứt đi ; lấy mùi soa lau mồm cẩn thận , rồi ghé vào tai bà bạn như sắp nói một câu chuyện kín đáo can hệ : Úi chà ! Bận lắm cụ ạ. |
Thân hục hặc nhìn quanh , rồi tiện tay cầm ngay lấy cái lọ đồng sấn lại phía nàng. |
Trúc chạy ra , tay cầm chiếc bánh gai bóc dỡ. |
Dũng bước lên thềm , Hiền đương đứng trên sập , hai tay cầm hai góc một tấm mền vóc đỏ viền xanh hoa lý , Loan ngồi ghé bên sập ướm tấm bông vào mền vóc. |
Chàng thấy có bóng đen che khuất ánh trăng , liền quay đầu nhìn lại : cô Thổ đứng bên cạnh chàng , tay cầm bó lá to , mỉm cười : Sao ông ngủ say thế. |
* Từ tham khảo:
- tay cầm tay cắp
- tay cha
- tay chai vai mòn
- tay chân
- tay chân vóc dạc
- tay chèo tay chống