tăng ni | dt. Sãi và vãi, tiếng gọi chung thầy tu đàn-ông lẫn đàn-bà: Đủ mặt tăng-ni. |
tăng ni | - d. Các nhà sư, nam và nữ (nói tổng quát). Các tăng ni, phật tử. |
tăng ni | dt. Các nhà sư, nam và nữ nói chung: các tăng ni Phật tử. |
tăng ni | dt (H. tăng: thầy tu; ni: phụ nữ đi tu) Người đi tu nam và nữ: Giả danh làm kẻ tăng ni, Xuất gia khuya sớm, ta thì tựa nương (Phương Hoa). |
tăng ni | dt. Thầy chùa và bà vải. |
Như nhiều người lính ngã xuống ngoài chiến trường , thi hài của anh được đồng đội bọc trong một tấm tăng ni lông và chôn cất ngay tại nơi hy sinh , gần mặt trận. |
Đất nước sùng đạo là thế nên tầng lớp tăng ni có ảnh hưởng rất lớn đến người dân ở đây. |
Sai tăng ni , đạo sĩ các chùa quán ở Kinh và các nơi tụng kinh cầu đảo. |
Chắc chắn trong chúng ta đây không ít lần suy nghĩ , tại sao không thấy Ttăng nitham gia lao động sản xuất hay làm kinh tế Điều này không phải bây giờ mới xảy ra mà ngay từ thời Đức Phật còn tại thế , Ngài cũng đã từng gặp câu hỏi này. |
Do đó , các vị Ttăng nicó vị thế vượt ra ngoài địa vị quyền lợi xã hội với sứ mạng cao cả là tự giác , giác tha , trước tự giải thoát mình , sau là cứu vớt nhân loại. |
Đến tham dự buổi lễ có Đại tướng Phạm Văn Trà Nguyên Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng , ông Bùi Thanh Hà , Phó Trưởng ban Ban Tôn giáo Chính phủ , ông Nguyễn Tôn Hoàng Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Đồng Tháp , ông Nguyễn Văn Dương , Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp cùng với 2.000 đại biểu lãnh đạo Trung ương và tỉnh Đồng Tháp ; một số địa phương ; các Ttăng ni, Phật tử và đông đảo người dân đến dự. |
* Từ tham khảo:
- tăng-phô
- tăng-phú
- tăng sản
- tăng-sê
- tăng-sông
- tăng tả