tân binh | dt. Lính mới điền vào bộ-đội: Huấn-luyện tân-binh. |
tân binh | - dt. Lính mới nhập ngũ: huấn luyện tân binh. |
tân binh | dt. Lính mới nhập ngũ: huấn luyện tân binh. |
tân binh | dt (H. tân: mới; binh: lính) Người mới được tuyển vào quân đội: Chiêu mộ tân binh; Rèn luyện tân binh. |
tân binh | .- Người mới được tuyển vào quân đội. |
Đây là trường hợp duy nhất của cả trung đoàn có một tân binh bắn đạt 30 điểm. |
Mấy tân binh được người quen đi tiễn có vẻ sung sướng lắm. |
Đây là trường hợp duy nhất của cả trung đoàn có một tân binh bắn đạt 30 điểm. |
Đấy là điểm số đầu tiên của đội ttân binhBenevento sau 14 trận liền toàn thua. |
Hình ảnh trong một buổi tuyển ttân binhở Hải Phòng hồi tháng 6/1967. |
PSG chuẩn bị đón ttân binhđầu tiên của kì chuyển nhượng mùa đông năm nay. |
* Từ tham khảo:
- tân chí như quy
- tân chính
- tân chủ
- tân cựu giao thời
- tân dược
- tân giai nhân