tạ khách | đt. Từ khách, xin miễn tiếp khách: Bế môn tạ khách. |
tạ khách | đgt. Chối không tiếp khách: đóng cửa tạ khách. |
tạ khách | đgt (H. tạ: xin lỗi; khách: khách) Xin lỗi không tiếp khách: Đóng cửa tạ khách. |
tạ khách | Chối không tiếp khách: Đóng cửa tạ-khách. |
Nàng chắp tay chào nói lời cảm tạ khách sáo rồi cắm đầu chạy. |
* Từ tham khảo:
- tạ quá
- tạ quan
- tạ sự
- tạ thế
- tạ tuyệt
- tạ từ