sói sọi | tt. Thật sói, sói gần hết cái đầu Còn trẻ mà sói-sọi; đau một trận, sói-sọi cái đầu. |
sói sọi | tt. Hói nhẵn: Đầu sói sọi. |
Mình y vận một cái xà rông sặc sỡ , sột soạt đi ra , tay cầm lược chải cái đầu sói sọi chỉ còn lại mớ tóc ốp xuống ót. |
* Từ tham khảo:
- sóm
- sóm sém
- sóm sẹm
- sóm sọm
- sọm
- son