sệ | tt. Phệ, trằn xuống vì nặng Sệ bụng, sệ vú. |
sệ | - đgt. Xệ. |
sệ | đgt. Xệ. |
sệ | tt Sa xuống vì quá nặng hay quá béo: Bụng sệ; Má sệ. |
sệ | đt. Xt. Xệ. |
sệ | .- t. Trễ xuống: Béo sệ bụng. |
sệ | Sa xuống, trĩu xuống: Túi đựng nhiều tiền sệ xuống. Béo sệ bụng. |
Ngọt , bùi và ngậy là vì nếp lứt cái nó đã no đủ chất bổ rồi , một hạt nếp ấy để lên trông chẳng khác một con rệp ăn no bụng sệ : còn cái hạt nếp trắng thì nó dài , chỉ lớn hn hạt gạo tẻ một chút , trông yếu lắm. |
Nơi đùi thằng Xăm đeo sề sệ khẩu súng ngắn côn 12 , bao da súng màu hung hung gần giống như da mặt của hắn. |
Ông thám tử tư nhận hợp đồng từ một gia đình trong chái nhà sập ssệ, nơi người chồng Hàn Quốc đứng tuổi có dáng người khắc khổ , cùng bà mẹ già đầu đã bạc rón rén đưa phong bì cho vị thám tử. |
"Đối với phụ nữ đang cho con bú nên mặc áo ngực để tránh vòng 1 chảy ssệvề sau. |
* Từ tham khảo:
- sếc
- sên
- sên
- sên
- sên
- sên lãi