sẩy chân | đt. Hụt chân, lỡ bước xuống nơi trũng, nơi lầy, nơi sâu: Sẩy chân chết hụt // (B) Lỡ bị lầm-lạc: Sẩy chân trái bước. |
sẩy chân | - đgt. Bước lỡ chân bị hẫng không kịp giữ lại: sẩy chân ngã xuống ao sẩy chân bước xuống hố. |
sẩy chân | đgt. Bước lỡ chân bị hẫng không kịp giữ lại: sẩy chân ngã xuống ao o sẩy chân bước xuống hố. |
sẩy chân | đgt Như Sẩy bước: Sẩy chân ngã xuống vệ đường; Rừng đêm, vực thẳm, coi chừng sẩy chân (X-thuỷ). |
sẩy chân | đt. Tuột chân, té. |
sẩy chân | .- Bước hụt: Sẩy chân ngã xuống rãnh. |
Anh ngồi vực thẳm anh câu sẩy chân rớt xuống vực sâu cái ầm. |
DongA Bank từ một ngân hàng thương mại đã trở thành huyền thoại với 7 triệu khách hàng bỗng chốc có nguy cơ bị bán với giá 0 đồng , sau cú ssẩy chânvì kinh doanh vàng của người chủ soái Trần Phương Bình. |
Trận này rất khó xảy ra khả năng hòa , bởi các đối thủ phía sau của Quảng Nam chỉ chờ một cú ssẩy chânlà chiếm thế thượng phong , hối không kịp. |
Fabregas ghi bàn mở tỉ số cho CLB Chelsea Morata nâng tỉ số lên 2 0 cho Chelsea Sau cú ssẩy chânở trận mở màn trước Burnley , Chelsea đang cho thấy hình ảnh và phong độ thực thụ của nhà đương kim vô địch Ngoại hạng Anh. |
Ở cuộc đua vô địch , Thanh Hoá luôn biết tận dụng thời cơ các đối thủ ssẩy chânđể bứt lên. |
Sau khi ssẩy chânđể thua Crystal Palace với tỉ số 1 2 ở vòng 30 , thày trò ông Conte đã bị Tottenham rút ngắn khoảng cách xuống còn 7 điểm. |
* Từ tham khảo:
- sẩy chân còn hơn sẩy miệng
- sẩy chản đỡ được, sẩy miệng đỡ không được
- sẩy đàn tan nghé
- sẩy miếng
- sẩy miệng
- sẩy nghé tan đàn