sảng khoái | tt. Tỉnh-mỉnh, khoẻ-khoắn, dễ chịu: Tinh-thần sảng-khoái. |
sảng khoái | - Nói tinh thần tỉnh táo, vui vẻ. |
sảng khoái | tt. Khoan khoái, phấn chấn, không bị căng thẳng thần kinh: tinh thần sảng khoái o nụ cười sảng khoái. |
sảng khoái | tt (H. sảng: trong sáng; khoái: vui vẻ, mau chóng) Tỉnh táo và vui vẻ: Bà o sức khỏe thì tâm hồn sảng khoái (Sơn-tùng). |
sảng khoái | .- Nói tinh thần tỉnh táo, vui vẻ. |
sảng khoái | Tỉnh-táo vui-vẻ: Tinh-thần sảng-khoái. |
Trên đường về , Minh cảm thấy tâm thần sảng khoái hơn bao giờ hết. |
Nghề bán hoa là nghề ‘cha truyền con nối’ của mình phải không chị ? Dứt lời , Liên cười lên một tràng sảng khoái , tưởng chừng như đã trút bỏ được hết tất cả những phiền muộn. |
Giấc ngủ ông chập chờn , nên mỗi sáng , thay vì được sảng khoái chờ đón một ngày mới , đầu óc ông cứ ngầy ngật , bần thần. |
Qua khe cửa khép hờ nhìn vào ánh điện sáng loá trong phòng , một nửa khuôn mặt cô lại bị che khuất bởi mái tóc uốn ngắn , nhưng Sài vẫn thấy đôi mắt rất long lanh lúc nào cũng như cười , cái miệng với hàm răng rất trắng và đều đặn , khi cười dù sảng khoái đến đâu đôi môi tươi mòng mọng không bao giờ để lộ đến chân răng khiến không cho ai cái quyền được quên cái miệng cười ấy dù chỉ được thấy một lần. |
Đêm thức khuya , sáng dậy lại rất sớm vẫn thấy rộn ràng sảng khoái. |
Lạ kỳ họ ngồi trước những món ăn ngon mà trông bản mặt họ không có chút nào sảng khoái , mà lại đằng đằng sát khí. |
* Từ tham khảo:
- sảng sốt
- sáng
- sáng
- sáng ba chiều bốn
- sáng bạch
- sáng bảnh mắt