Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
rựng
trt. X. Rạng:
Rựng đông, rựng sáng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
rựng
tt.
Rạng:
rựng sáng
o
Trời vừa mới rựng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
rựng
Xem “rạng”:
Rựng đông. Rựng sáng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
rước
-
rước dữ cưu hờn
-
rước dữ cưu hờn
-
rước voi giày mả tổ
-
rước voi giầy mồ
-
rước xách
* Tham khảo ngữ cảnh
Quyên kịp thấy ngoài miệng hang
rựng
sáng có mấy bóng đen chợt đứng sững , loạng choạng khuỵu xuống.
Mặt Pà đỏ
rựng
vì xấu hổ và cả vì hạnh phúc.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
rựng
* Từ tham khảo:
- rước
- rước dữ cưu hờn
- rước dữ cưu hờn
- rước voi giày mả tổ
- rước voi giầy mồ
- rước xách