rình rang | bt. Long-trọng, linh-đình, quy-mô rộng, có đông người: Làm rình-rang; Đám cũng rình-rang đến. |
rình rang | tt. Rềnh rang: ăn uống rình rang. |
rình rang | bt. ồn-ào, có vẻ rực rỡ: Ăn uống rình-rang. |
Ừ cũng chỉ làm ba mâm thôi , không rình rang. |
Những việc làm từ thiện lặng lẽ của em , hay những hoạt động sự nghiệp đều đặn , vận hành riêng với người hâm mộ , không đao to búa lớn , không ồn ào truyền thông , không rrình ranggiải thưởng mà vẫn hiệu quả , sạch sẽ. |
Đám tang của Sơn đảo thật rrình rang, kinh dị , sặc mùi giang hồ. |
Tôi vẫn là người kín tiếng từ xưa đến nay , tôi cũng nghĩ rằng mình đâu nhất thiết phải tường thuật trực tiếp những quyết định lập gia đình như thế nào , sinh con ra sao rirình rang+? trên báo. |
Dẫu không được chuẩn bị công phu , không có màn chụp ảnh rrình ranghay bước đi lịch sử qua biên giới , cuộc hội đàm bất ngờ lại được đánh giá là có ý nghĩa cực kỳ quan trọng. |
Hai người yêu nhau rồi quyết định đi tới hôn nhân bằng một đám cưới rrình rang. |
* Từ tham khảo:
- rình rịch
- rình rõi
- rỉnh rang
- rĩnh rãng
- ríp-pê
- rít