rau ráu | trt. X. Ràu-rạu. |
rau ráu | - Tiếng nhai một vật giòn: Nhai rau ráu miếng tai lợn. |
rau ráu | tt. Có âm thanh như tiếng vỡ ra khi nhai các vật giòn một cách liên tiếp với vẻ thích thú, gây cảm giác ngon lành: Thằng bé nhai rau ráu miếng cùi dừa. |
rau ráu | trgt Nói tiếng nhai một vật giòn: Nhai rau ráu cái tai lợn. |
rau ráu | .- Tiếng nhai một vật giòn: Nhai rau ráu miếng tai lợn. |
rau ráu | Xem “ráu-ráu”. |
Ăn như thế mà khát thì uống một ly chanh muối hay chén đậu đỏ bỏ rất nhiều nước đá ; ai muốn mát ruột mà lành thì uống một chén " sinh sâm " hoặc một ly sữa đậu nành , còn các co gái dậy thì , ăn thịt nhiều xót ruột , mua một vài đồng " tầm ruột " hay " cốc " chấm mắm nêm ớt , ngon đáo để , giorau ráuáu. |
Anh Tâm cũng là giáo sư trung học vừa nhai xương gà rau ráu vừa gật gù khen tục lệ tất niên của ông bà ta là một truyền thống… mỹ miều , cần nên bảo vệ , kế thừa , không được để cho mai một bất cứ vì lý do gì. |
Thằng Tám coi nó nói đó... Có đào hầm? Đành là có , nhưng tao hỏi , rủi hầm có rắn ở dưới thì saỏ Têm một miếng trầu mới , mẹ Sáu bỏ vào miệng nhai rau ráu : Con nít tới chừng nó quýnh thì nó nhảy đại , có biết rắn rít gì đâu. |
Năm đen tối , tuy chưa phải đái ra để uống , nhưng có lần anh phải nhịn đói bốn hôm liền , bắt con còng sống nhai rau ráu. |
Vô cùng thích thú , tôi vừa đu đưa trên cây vừa quay mặt xuống đất hét toáng lên với Hồng Hoa : Mận chín rồi , mày ơi ! Hồng Hoa ngước mặt lên khỏi trang sách và khi kịp hiểu ra ý nghĩa trong lời reo của tôi , nó vội vàng vứt sách trên bụi cỏ , nhỏm ngay dậy , mặt mày rạng rỡ : Hay quá hén ! Anh hái xuống cho em đi ! Tao không xuống bây giờ đâu ! Tôi vừa nhai rau ráu vừa nói Mày leo lên đây đi ! Em leo không được ! Xạo đi mày ! Mày leo còn nhanh hơn khỉ mà kêu không được ! Hồng Hoa nhăn nhó : Nhưng hôm nay em bị đau chân. |
Chúng nhai rau ráu khen cơm nấu củi giòn và ngon. |
* Từ tham khảo:
- rau rút
- rau rươi
- rau rươi cỏ
- rau rươi lưỡi hái
- rau sam
- rau sắng