Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
quằn quèo
tt.
Cong, vênh ở nhiều đoạn, nhiều chỗ theo nhiều hướng khác nhau:
những lưỡi cưa quằn quèo.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
quằn quèo
tt
Nói con đường vằn vèo, không được thẳng:
Đi hết con đường quằn quèo mới đến nhà ông ấy .
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
quằn quện
-
quắn
-
quắn
-
quắn quả
-
quắn quéo
-
quắn quýu
* Tham khảo ngữ cảnh
Bụng nghĩ không còn thể nào sống được nữa , lấy tay sờ soạng lối rêu , nhận thấy có một cái khe nhỏ ,
quằn quèo
như cái ruột dê vậy.
Cạnh dãy sào , giáo ngả nghiêng dựng ở giáp tường , một lũ tuần phu lố nhố ngồi trên lớp chiếu
quằn quèo
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
quằn quèo
* Từ tham khảo:
- quằn quện
- quắn
- quắn
- quắn quả
- quắn quéo
- quắn quýu