phương tiện | dt. Cách-thế tiện-lợi: Phương-tiện chuyên-chở, phương-tiện xê-dịch, thiếu phương-tiện |
phương tiện | - dt. Cái dùng để tiến hành công việc gì: phương tiện sản xuất phương tiện vận chuyển sử dụng các phương tiện khác nhau. |
phương tiện | - ở đây có nghĩa là đối đãi, xử trí mọi việc |
phương tiện | dt. Cái dùng để tiến hành công việc gì: phương tiện sản xuất o phương tiên vận chuyển o sử dụng các phương tiện khác nhau. |
phương tiện | dt (H. phương: hướng; tiện: thuận lợi) Cái cần phải có để đạt một mục đích: Mở đường phương tiện chút nào được chăng (BCKN); Ngày mai ông đi họp bằng phương tiện gì?. |
phương tiện | dt. Nht. Phương-cách. |
phương tiện | .- Vật sử dụng để làm một việc gì, để đạt một mục đích: Phương tiện vận tải. |
phương tiện | Lối dùng cho tiện: Dùng phương tiện mà dạy mỗi người một khác. Nghĩa rộng: Những cái tiện lợi cho người ta: ở chỗ ấy được nhiều phương tiện. |
Không lẽ chàng vì muốn viết văn cho hay , muốn bay cao lên trên đài danh vọng nên đã biến cảnh mù từ tật nguyền trở thành một phương tiện để thành công. |
Sau này xuống đồng bằng nhiều phương tiện và thì giờ hơn , ta sẽ bàn lại. |
Vì phương tiện eo hẹp , không đủ thì giờ và tiền bạc để mua nhuộm đủ vải nên màu sắc các lá cờ không được đồng nhất , có lá màu hồng nhạt , có lá lại ngả sang màu nâu già. |
Lâu nay việc quân lương do Lợi lo liệu cả , từ việc xuất nhập , sổ sách , cho đến điều động phương tiện chuyên chở. |
Cô bảo Nhiên không nên về Việt Nam vì điều kiện và các phương tiện chăm sóc y tế nơi đây không sao bằng nước Mỹ được , mà nước Mỹ còn lao đao với dịch Covid 19 thế kia thì huống gì Việt Nam. |
Khác thời ba mẹ ngày xưa , phương tiện liên lạc khi xa nhau chỉ là thư từ qua lại. |
* Từ tham khảo:
- phương tiện tiền mặt quốc tế
- phương trình
- phương trình cân bằng nhiệt
- phương trình chữ
- phương trình hoá học
- phương trình lô-ga-rít