phúc hạch | đt. Xét hỏi lại // C/g. Hạch miệng Thi bằng cách trả lời những câu hỏi của giám-khảo: Vào phúc-hạch; bị phúc-hạch khó |
phúc hạch | - Lần thi cuối cùng trong kỳ thi hương, xét cả lại những người trúng cách trong ba kỳ trước, để xem những ai đáng đậu. |
phúc hạch | dt. Kì thi sau cùng để định hơn kém, thời xưa: Thi hương có đậu phúc hạch mới được đỗ cử nhân. |
phúc hạch | dt (H. phúc: xét lại; hạch: thi cử) Nói bài thi cuối cùng trong kì thi hương để xét xem ai đáng đỗ (Bài phúc hạch là bài thứ tư trong kì thi hương): Được lọt ba kì, nên kì phúc hạch nữa là xong (NgCgHoan). |
phúc hạch | đt. Xem xét lại: Ngày xưa thi hương có kỳ thi cuối cùng gọi là phúc-hạch, xét lại cả những người đã trúng cách trong ba kỳ thi trước để chấm người nào được đỗ cử-nhân. |
phúc hạch | .- Lần thi cuối cùng trong kỳ thi hương, xét cả lại những người trúng cách trong ba kỳ trước, để xem những ai đáng đậu. |
phúc hạch | Xét lại. Nói về lối thi đời cổ, có một kỳ thi sau cùng để định hơn kém: Thi hương có đậu phúc hạch mới được đỗ cử nhân. |
* Từ tham khảo:
- phúc kết
- phúc khảo
- phúc lộc kiêm toàn
- phúc lợi
- phúc mạc
- phúc phận