pháo cao xạ | Pháo nòng dài (một hoặc nhiều nòng), có tốc độ bắn lớn, dùng chủ yếu bắn các mục tiêu trên không; còn gọi là pháo phòng không. |
pháo cao xạ | dt (H. cao: cao; xạ: bắn) Súng lớn bắn máy bay: Pháo cao xạ của ta bắn rơi nhiều máy bay Mĩ ở Hà-nội. |
Còn thì tuyệt không thấy phát đại bác hay pháo cao xạ nào cả. |
Dù chỉ cách nhà khoảng nửa giờ đi bộ , nhưng tinh thần trực chiến đã căng lắm , Hạ phải bám sát trận địa , vì trên phân công anh làm Đại đội trưởng đại đội pháo cao xạ , cả tuần bám sát trận địa , chỉ vội tranh thủ xuống núi ngó qua nhà chốc lát rồi lại đi cũng thật khó khăn. |
Thì ra bọn mình đang kéo đoàn tàu chở đạn pháo cao xạ 37 ly. |
Sau đó là tiếng bom , tiếng ppháo cao xạ, tên lửa vang rền. |
Lợi dụng tiếng pháo gầm , tiếng súng nổ , các loại xe kéo pháo bắn thẳng , ppháo cao xạ, xe tăng , xe thiết giáp , ôtô chở bộ binh của ta từ các phía ào ào tiến về hướng thị xã. |
Trên dòng sông Sêrêpốc hung dữ , những chiếc phà hiện đại được lắp ghép rất nhanh ; xe tăng , xe bọc thép , ppháo cao xạ, pháo cơ giới nối đuôi nhau qua phà. |
* Từ tham khảo:
- pháo chống tăng
- pháo chống tăng tự hành
- pháo chuột
- pháo cối
- pháo cối
- pháo dây