ọc | đt. C/g. Sứa, sựa ói sữa ra: Bú không tiêu hay ọc; chứng ọc, em bé ọc |
ọc | - đgt Nôn ra, ói ra: Cháu bé vừa bú xong đã ọc sữa ra; Máu anh ấy ọc ra đàng mồm. |
ọc | đgt. Nôn ra, ộc ra: Nước ọc ra đằng miệng. |
ọc | đgt Nôn ra, ói ra: Cháu bé vừa bú xong đã ọc sữa ra; Máu anh ấy ọc ra đàng mồm. |
ọc | đt. Ói ra, oẹ ra: Ọc cơm, ọc sữa. (Lái) Đánh: Ọc vào bụng. |
ọc | .- đg. 1. Nói trẻ nôn: Cháu vừa bú xong đã ọc ra hết. 2. Oi ra, vọt ra: Máu ọc đàng mồm. |
ọc | ói ra, vọt ra: Nước ọc ra đằng miệng. |
Sáng rồi ". Cu Sài mở mắt ngồi dậy đỡ chén nước bước ra khỏi nhà , ngửa mặt súc miệng òng ọc rồi quay vào vê thuốc nhồi vào nõ , động tác thành thạo như một người lớn |
Mãi đến gần sáng nước dềnh lên , thấy lạnh ở lưng , Sài sờ tay đã thấy nước òng ọc ở trong võng. |
Sáng rồi". Cu Sài mở mắt ngồi dậy đỡ chén nước bước ra khỏi nhà , ngửa mặt súc miệng òng ọc rồi quay vào vê thuốc nhồi vào nõ , động tác thành thạo như một người lớn |
Mãi đến gần sáng nước dềnh lên , thấy lạnh ở lưng , Sài sờ tay đã thấy nước òng ọc ở trong võng. |
Lúc buồn tay , lắc quả bầu thật mạnh , ở trong nghe như có tiếng có nước ọc ạch. |
Nghe không? Dứt mạch diễn thuyết , ông Nghị bưng tách nước uống mọt hớp lớn , súc miệng òng ọc mấy cái , rồi nhổ toẹt xuống nền nhà : Tùy đấy mày có tin nhà ta thì điểm chỉ vào đem về cho chồng mày ký tên , và xin chữ Lý trưởng nhận thực tử tế. |
* Từ tham khảo:
- oe
- oe oe
- oe oé
- oẻ
- oẻ hoẹ
- oẻ họe bánh đường