nước nặng | dt. Biến thế của nước trong đó hi-drô (hydrogen) được thay bằng đồng vị nặng của nó là dơ-te-ri (deuterium). |
nước nặng | dt Nước như nước thường, nhưng có ô-xít đơ-tê-ri-om: Nước nặng thường được dùng trong một số pin nguyên tử. |
Chị Sen cúi mình dưới gánh nước nặng trĩu , lách cửa bước vào những bước khó nhọc và chậm chạp. |
Cô bé không hiểu nổi anh , không hiểu thứ sức mạnh nào đủ lôi cuốn Chinh vào những công việc vô nghĩa vô ích như ôm cỏ cho vào máng , khệ nệ xách cả gàu nước nặng từ dưới bến sông xa lên gốc gạo , rờ rẫm những cái yên cũ. |
Ban huấn luyện đã huy động lực lượng cứu Binh nhất Phương vào bờ và thực hiện cấp cứu , tuy nhiên do đuối nnước nặngnên Binh nhất Phương đã hy sinh. |
Nước có mùi khó ngửi và không sử dụng được , đặc biệt là từ 17h30 ngày 4/11 , nguồn nnước nặngmùi hơn và cho đến nay vẫn chưa hết mùi. |
Theo kết quả nghiên cứu của thì Việt Nam mặc dù đã có một số thành phố lớn nhưng vẫn là một nnước nặngvề nông nghiệp , nông thôn. |
Nếu mất nnước nặngthì mắt của trẻ sẽ trũng sâu , chân , tay lạnh , trẻ ngủ li bì hoặc quấy khóc vật vã. |
* Từ tham khảo:
- nước ngoài
- nước ngọt
- nước nhà
- nước nhãn
- nướcnhửng
- nước non