nước chảy chỗ trũng | 1. Nước bao giờ cũng chảy từ chỗ cao xuống chỗ thấp và dồn đọng lại ở chỗ sâu nhất. 2. Của cải, sự may mắn lại hay và dễ dàng đến với người giàu, kẻ sung sướng làm cho họ đã giàu, đã sướng lại còn giàu hơn, sướng hơn. |
nước chảy chỗ trũng | ng Than phiền là bao nhiêu quyền lợi dồn vào người có của: Họ đã giàu lại giàu thêm vì nước chảy chỗ trũng mà. |
nước chảy chỗ trũng |
|
nước chảy chỗ trũng , tiền chảy vào đất. |
Nếu không quy định như vậy , rất dễ dẫn đến người ở địa phương gần đó mua và bán lại cho người khác để ăn chênh lệch ; hoặc mua để cho con cái họ ở. Ngoài ra , cần phải xét thu nhập của NLĐ , chỉ NLĐ có thu nhập thấp mới được mua , để tránh tính trạng nnước chảy chỗ trũng. |
* Từ tham khảo:
- nước chảy hoa trôi
- nước chảy lâu đâu cũng tới
- nước chảy ngược
- nước chảy xuôi bè kéo ngược
- nước chấm
- nước chấm ăn thịt phá lấu