nồi niêu | dt. Cái nồi và cái niêu, tiếng dùng chung cho vật dùng nấu bếp: Nấu xong rồi, nồi niêu phải chùi rửa cho sạch. |
nồi niêu | - Nồi nấu ăn nói chung. |
nồi niêu | dt. Nồi, xoong dùng để nấu ăn nói chung: mang theo cả nồi niêu, bát đũa nữa. |
nồi niêu | dt Nồi nấu ăn nói chung: Khi về nhà, liếm láp nồi niêu (cd). |
nồi niêu | dt. Nói chung nồi và niêu. |
nồi niêu | .- Nồi nấu ăn nói chung. |
Do đó nhà nào cũng gói ghém quần áo , nồi niêu , thóc gạo sẵn , khi có báo là vác chạy ra chôn giấu dưới cát. |
Bây giờ An cần gì nào ? Ăn uống gì chưa ? Tối nay nghỉ đêm ở đâu ? Huệ sai lính mang đến hai chị em An nào chiếu chăn , gạo mắm , nồi niêu , Huệ trở lại ăn cơm với hai chị em , và nếu không bận đi gặp Mẫm có việc gấp , chắc anh đã ngồi nói chuyện với An tới khuya. |
nồi niêu chăn chiếu gác lên sàn. |
nồi niêu chăn chiếu gác lên sàn. |
Không thể nằm và cũng không được nằm chen vào cái giường đã thừa người kia , nó chỉ chực đổ sụp lên những nồi niêu bát đĩa ở bên dưới , tôi phải nằm ở cánh phản gỗ nhỉnh hơn chiếc ghế dài kê sát với giường ngay rìa lối đi lại. |
Đồi hoang. Hôm qua , Há chia đôi nồi niêu , chia đôi cả thùng gạo của mình cho bạn |
* Từ tham khảo:
- nồi súp-de
- nồi tròn úp vung tròn, nồi méo úp vung méo
- nồi tròn vung méo
- nổi
- nổi bật
- nổi bệnh