nhờn nhợt | tt. X. Lờn-lợt. |
nhờn nhợt | - Nh. Lờn lợt: Nước da nhờn nhợt. |
nhờn nhợt | tt. Lờn lợt: Nước da nhờn nhợt o Trẻ già một lũ cạn khan, Đầu cành cạnh tóc, mình nhờn nhợt da (Nhị độ mai). |
nhờn nhợt | tt Nói màu sắc hơi nhạt đi: Nước da nhờn nhợt. |
nhờn nhợt | .- Nh. Lờn lợt: Nước da nhờn nhợt. |
nhờn nhợt | Xem “nhợt-nhợt”. |
Mảnh trăng chỉ còn là một vệt sáng loang loáng , phủ lên thân hình Cấn một màu nhờn nhợt như sương. |
* Từ tham khảo:
- nhởn nha
- nhởn nha nhởn nhơ
- nhởn nhơ
- nhởn nhơ như con đĩ đánh bồng
- nhởn nhơ như phường chèo
- nhỡn