nhem nhép | tt. Nhóp-nhép, khép lại mở ra liền-lền: Nhem-nhép cái miệng; con nghêu nhem-nhép. |
nhem nhép | tt. Chèm-nhẹp, ướt nhiều và dính lại: Dính nhem-nhép. |
nhem nhép | - ướt dính bẩn thỉu: Kẹo chảy nhem nhép xuống cằm. |
nhem nhép | tt. Ướt át, nhầy dính làm phát ra âm thanh nhỏ khi dẫm đạp vào: Bùn dính nhem nhép dưới dép. |
nhem nhép | tt, trgt Có chất ướt và bẩn dính vào: Bùn dính nhem nhép vào chân. |
nhem nhép | .- Ướt dính bẩn thỉu: Kẹo chảy nhem nhép xuống cằm. |
nhem nhép | Xem “nhép-nhép”. |
Có những đoạn bùn đất đặc quánh , dính nnhem nhéprất khó khăn có thể băng qua , dù chỉ một cơn mưa rừng rất nhỏ. |
* Từ tham khảo:
- nhem nhọ
- nhem nhúa
- nhem nhuốc
- nhem thèm
- nhèm
- nhèm