nhẹ tính | tt. Nh Nhẹ dạ: Đàn-bà nhẹ tính. |
nhẹ tính | - Nh. Nhẹ dạ. |
nhẹ tính | Nh. Nhẹ dạ. |
nhẹ tính | Nht. Nhẹ dạ. |
nhẹ tính | .- Nh. Nhẹ dạ. |
nhẹ tính | Cũng nghĩa như “nhẹ dạ”. |
Rất mong UBND tỉnh Thanh Hóa cần xem xét lại việc cấp đổi mỏ cát số 26 cho HTX Thành Công , đừng vì lợi ích cá nhân mà xem nnhẹ tínhmạng , tài sản của người dân và di tích lịch sử thế giới thành nhà Hồ. |
Các hệ thống giáo dục hiện nay , trong chừng mực chúng phá hủy hoặc coi nnhẹ tínhthống nhất này , đều khiến trẻ em gặp khó khăn hoặc không thể tiếp nhận được bất cứ một sự rèn luyện đạo đức mang tính thường xuyên , đích thực nào. |
* Từ tham khảo:
- nhẹ xều
- nhẹ xệu
- nhem
- nhem nhẻm
- nhem nhẻm
- nhem nhép