nhà cửa | dt. Tiếng dùng chung cho nhà ở: Nhà cửa vén khéo; Bỏ nhà cửa đi ráo. |
nhà cửa | - Nhà ở nói chung: Nhà cửa sạch sẽ. |
nhà cửa | dt. Nhà ở nói chung: nhà cửa khang trang o quét dọn nhà cửa. |
nhà cửa | dt Nơi ở hằng ngày: Nhà cửa sạch sẽ; Dọn dẹp nhà cửa cho gọn gàng. |
nhà cửa | .- Nhà ở nói chung: Nhà cửa sạch sẽ. |
nhà cửa | Nói chung về nhà ở. |
Nhưng Trác lại xấu hổ không dám đi một mình , và bà cũng muốn tiện dịp sang xem nnhà cửachàng rể ra sao , nên bà cùng con và bà Tuân ra đi. |
Loan cũng cười theo , nói : Bây giờ phải lo việc nhà cửa. |
Cả đến việc cưới vợ cho chàng , Dũng cũng không quan tâm ; chàng mặc mọi người lo toan xếp dọn nhà cửa , Dũng mỉm cười tinh nghịch mỗi khi thấy xe ô tô ở Hà Nội về chất đầy các thứ mua dùng vào việc cưới. |
Rồi nàng thấy ăn hỏi , thấy sửa soạn nhà cửa , mua các thứ dùng về việc cưới. |
Chàng tiến ngựa lên trên bãi cỏ không thấy một dấu vết gì có thể chứng rằng ở chỗ ấy mới hôm qua đây còn có người ở , còn có nhà cửa. |
Rồi Minh thấy nhà cửa , vườn cây , cho đến trời đất đều quay tít thật mau. |
* Từ tham khảo:
- nhà dây thép
- nhà dòng
- nhà dột cột xiêu
- nhà dột gặp mưa đêm, nước xiết thêm gió ngược
- nhà dột tại nóc
- nhà dột từ nóc dột xuống