nguỵ quân | - Nh. Ngụy binh. |
nguỵ quân | dt. Quân đội người bản xứ do nước ngoài tổ chức, trang bị, nuôi dưỡng và chỉ huy để đánh lại dân tộc của người bản xứ trong chiến tranh thực dân. |
nguỵ quân | dt (H. quân: lính) Như Nguỵ binh: Chúng nuôi dưỡng nguỵ quyền, nguỵ quân làm công cụ hại dân, phản nước (HCM). |
nguỵ quân | .- Nh. Nguỵ binh. |
Cán bộ đảng viên thì coi nhẹ phần tử nguỵ quân nguỵ quyền lại trọng dụng , đúng không anh? Sao lại không đúng. |
* Từ tham khảo:
- nguỵ tạo
- nguỵ trang
- nguỵ vận
- nguých ngoác
- nguyên
- nguyên