ngưỡng mộ | đt. Hâm-mộ, mến-chuộng với ý kính-trọng: Ngưỡng-mộ người tài. |
ngưỡng mộ | - đgt. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo: Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ được nhiều người ngưỡng mộ. |
ngưỡng mộ | đgt. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo: Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ o được nhiều người ngưỡng mộ. |
ngưỡng mộ | đgt (H. ngưỡng: ngẩng lên, tôn kính; mộ: mến chuộng) Kính trọng và mến phục: Nhân dân thế giới ngưỡng mộ Hồ Chủ tịch. |
ngưỡng mộ | đt. Trông lên, có ý yêu mến: Tôi rất ngưỡng mộ thi-tài của ông. |
ngưỡng mộ | .- Tôn kính và khâm phực: Nhân dân cả nước ngưỡng mộ vua Quang Trung. |
ngưỡng mộ | Trông lên mà yêu mến: Ngưỡng-mộ tôn-sư. |
Cái nhan sắc của vợ Minh đã làm cho Văn ngưỡng mộ , điều đó Minh thừa hiểu. |
Giá ông có thể hiểu hết được mình , biết rõ những điều quấy nhiễu giấc ngủ mình , biết rõ cái gì khiến cơn hoạn nạn hiểm nghèo của đời ông , ông lại thiếu hẳn sự nhạy bén trong phản ứng , sự quyết định lúc lựa chọn , sự sáng tỏ đen trắng giữa căm thù và ngưỡng mộ. |
Cho đến ngày An bắt gặp đôi mắt trìu mến ngưỡng mộ của thằng khờ nhìn mình. |
Cô ngượng đến đỏ mặt vì cái nhìn ngưỡng mộ say dại mà từ thời trước , thời An làm hàng sáo ở chợ An Thái , An đã thắc mắc ái ngại không hiểu tại sao. |
Vì vậy Nguyễn Cửu Dật cùng các quan hộ giá như Ngoại tả Nguyễn Phúc Tịnh , Chưởng dinh Nguyễn Phúc Kính , Chưởng cơ Nguyễn Phúc Chất , cùng các quan Nội đội Nguyễn Cửu Thận , Đỗ Thành Nhân , đội trưởng Trương Phúc Dĩnh đã tâu với Duệ Tôn rằng " Hoàng Tôn Dương là người hiền đức , người ta trong ngoài ai cũng ngưỡng mộ , xin sớm lập làm phó để lo liệu khôi phục ". |
Nhưng cũng còn cơ man nào là người không biết từ huyện xã nào ngơ ngác và thậm thụt , cung kính và cười cợt , nghênh ngang và khúm núm , họ là vô số người chưa hề biết cụ đồ là ai , cũng không phải vì lòng ngưỡng mộ một gia đình cách mạng , một cuộc sống mẫu mực hoặc vì sự yêu mến chân thật người em , người con của cụ. |
* Từ tham khảo:
- ngưỡng vọng
- ngượng
- ngượng mặt
- ngượng mồm
- ngượng ngẫm
- ngượng ngập