ngang bướng | bt. Ngang-tàng, bướng-bỉnh: Cái thằng ngang-bướng; nói chuyện ngang-bướng. |
ngang bướng | - Nh. Bướng. |
ngang bướng | tt. Không chịu nghe ai, chỉ hành động theo ý mình: tính tình ngang bướng. |
ngang bướng | tt Không chịu nghe ai cả, dù biết là trái vẫn cứ khăng khăng làm theo ý mình: Cần giáo dục những trẻ em ngang bướng một cách thường xuyên. |
ngang bướng | .- Nh. Bướng. |
Em vẫn ngang bướng như ngày nào. |
Rồi cảm giác ấy qua đi nhường chỗ cho sự ngang bướng. |
Em... Người đàn ông đã bắt được sự ngang bướng của ta. |
Sao ánh mắt Sơn lúc nào cũng dịu dàng mà lại không gườm gườm? Sao Sơn không biết đánh đàn nhỉ? Ta giở trò ngang bướng , Sơn chỉ nhẹ nhàng. |
Cái lô cốt nặng mùi tử khí này và trời biển bát ngát kia liệu có dính gì vào nhaủ Hay chỉ là trò đùa của thời gian , ngón chơi ngang bướng của lịch sử và để bây giờ nằm cạnh nhau tạo nên cái bẽ bàng của cảnh quan , cái hư vô của vũ trụ. |
Ai dám chống lệnh? Đám lính trẻ chùng xuống , gương mặt hết ngang bướng. |
* Từ tham khảo:
- ngang chành
- ngang dạ
- ngang dọc
- ngang giá kim loại
- ngang giá sức mua
- ngang giá tiền tệ