năm tháng | dt. Ngày giờ hơi lâu: Trải bao năm tháng mà nó vẫn biền-biệt nơi nào. |
năm tháng | dt. Khoảng thời gian nhiều năm trong quá khứ, nói chung không xác định: Năm tháng đã qua o tình cảm phai nhạt dần theo năm tháng. |
năm tháng | dt Thời gian khá dài: Những năm tháng đi du học. |
năm tháng | trt. Năm và tháng, lâu: Phải nhiều năm tháng mới xong. |
Thế nó có thai độ mấy tháng rồi ? Thưa mẹ , độ bốn , năm tháng nay. |
Bấy lâu mê mải với cuộc đời phiêu lưu , không biết có khi nào chàng dừng chân tưởng nhớ tới người bạn gái xưa lẩn quất trong nơi tù hãm , và năm tháng vẫn mòn mỏi trông chàng ; tuy biết rằng không còn ngày tụ họp nữa. |
Sau bao nhiêu năm tháng chàng vẫn còn ở nguyên chỗ cũ. |
Chàng là con quan , nhà giàu có , nên sống một cuộc đời nhàn nhã , cứ để năm tháng đi qua hết ngày nọ đến ngày kia... đi qua như dòng nước chảy xuôi. |
Bác đã ở qua Paris chưa ? Có , tôi được ở Paris năm tháng. |
Ngày mồng năm tháng năm , không biết nghĩ thế nào , Lan đưa tặng tôi một bộ bùa bằng vóc nhiễu xanh đỏ. |
* Từ tham khảo:
- năm thì ba hoạ
- năm thì mười hoạ
- năm thiếp bảy thê
- năm thìn, năm tị, chị chẳng nhìn em
- năm thỉnh mười thoảng
- năm thưở mười thì