năm ngoái | dt. Năm vừa qua: Năm nay: 1968, năm ngoái là 1967. |
năm ngoái | - Năm trước năm hiện thời. |
năm ngoái | dt. Năm đã qua kề liền năm hiện tại: Năm ngoái là năm 1997 năm nay là năm 1998. |
năm ngoái | trgt Năm trước năm hiện thời: Có chồng năm ngoái, năm xưa, năm nay chồng mất lại chưa có chồng (cd). |
năm ngoái | .- Năm trước năm hiện thời. |
Hình như vào quãng mùa đông năm ngoái. |
Mùi kể lể : Mới năm ngoái , em còn làm " đăng sơ " ở Hải Phòng. |
Loan sửng sốt : Nợ từ bao giờ thế ? Từ năm ngoái , độ con còn ở nhà. |
Em , em còn muốn sống , muốn sống lắm... Rồi nàng chua chát nói tiếp : Nhưng không phải sống thế nào cũng là sống ! Thảo nhớ lại những lời Loan nói trước mặt Dũng mùa đông năm ngoái về cô Minh Nguyệt tự tử , bảo Loan : Đấy chị xem không phải mỗi chốc ruồng bỏ được một cách dễ dãi , như trước kia chị vẫn tưởng. |
năm ngoái thì anh ấy đi được , nhưng bây giờ... Xuân không nói hết câu. |
Đến chỗ rẽ quặt ra sân , Dũng nói : Trông những hòn sỏi nầy tôi lại nhớ đến hồi năm ngoái ra Sầm Sơn. |
* Từ tham khảo:
- năm nhuận
- năm quan mua người mười quan mua nết
- năm tàn tháng lụn
- năm tài chính
- năm tao bảy tiết
- năm tao bảy tuyết