năm lần bảy lượt | Rất nhiều lần, hết lần này đến lần khác: năm lần bảy lượt nó mới chịu nhận lời. |
năm lần bảy lượt | ng Phàn nàn là đã nhắc nhiều lần làm việc gì mà vẫn chưa làm: Tôi bảo nó năm lần bảy lượt là phải đến xin lỗi cô giáo, nó vẫn chưa đi. |
năm lần bảy lượt |
|
Má nuôi tôi " cám ơn " và từ chối năm lần bảy lượt không xong , đành phải đội khăn bước lên quán. |
Gọi năm lần bảy lượt tôi mới tìm được đến nhà cô. |
Hỏi năm lần bảy lượt , thấy tôi ấp úng đáp không xuôi , ba tôi biết ngay là tôi suốt ngày mê chơi , liền nổi dóa cốc cho tôi mấy cái vào đầu. |
Thấy tôi chẳng tưởng gì đến chuyện vợ con , mẹ nhắc nhở năm lần bảy lượt , tôi vẫn trơ trơ. |
năm lần bảy lượt cô ta đến tìm rồi chú không thể thoái thác , đành phải có trách nhiệm với hai mẹ con. |
Hẹn nnăm lần bảy lượt, hôm chị bận họp HĐND , lần tham dự hội nghị công đoàn , lúc lại giao lưu văn hóa tận Lạng Sơn... Người phụ nữ nhỏ nhắn 39 tuổi vừa công tác trong Đảng ủy Cấm Sơn (Bắc Giang) , vừa kinh doanh tại nhà , chẳng bao giờ để cho chân tay được nghỉ. |
* Từ tham khảo:
- năm liều bảy lĩnh
- năm liệu bảy lo
- năm lừa bảy lọc
- năm nắng mười mưa
- năm nắng mười sương
- năm ngày ba tật