năm học | dt. Mùa học chính-thức của học-trò, bắt đầu sau vụ nghỉ hè năm trước tới vụ nghỉ hè năm sau. |
năm học | - Thời gian học ở trường, ở lớp trong một năm. |
năm học | dt. Thời gian học sinh thực hiện chương trình học ở trường, khoảng 9 tháng. |
năm học | dt Thời gian học trong một trường từ ngày khai trường cho đến ngày nghỉ hè: Mỗi năm học có hai học kì. |
năm học | .- Thời gian học ở trường, ở lớp trong một năm. |
Ngay ngày thứ nhất của năm học mới ấy , Sài đã tìm cách tránh xa cô ta chỉ vì một lẽ giản đơn : Cho đến hôm ấy , Sài mới thấy một cô gái đẹp như thế , mà Sài lại là thằng bé quê mùa đã có vợ. |
Cả ba năm học cùng lớp , Sài ngồi bàn đầu tiên bên trái , còn cô ta ngồi bàn cuối cùng bên phải. |
Mãi sau này , khi đã có thể coi nhau là bạn bè , anh em Sài mới biết cả mười một thầy trong ba năm học ấy đều bảo : " Vào lớp của cậu , thực ra mình chỉ giảng cho một người. |
Không một lần nào trong ba năm học Sài ngồi lại đấy nghỉ với họ. |
Em đã dự định nói với gia đình em để nuôi hai chúng mình trong ba năm học , anh hoàn toàn không phải lo nghĩ gì cả , nhưng chú Hà bảo đã xin cho anh đi bộ đội. |
Ba năm học cấp hai đều xuất sắc nhất trường , được bằng khen của Ty giáo dục. |
* Từ tham khảo:
- năm kia
- năm lần bảy lượt
- năm lần mười lượt
- năm liều bảy lĩnh
- năm liệu bảy lo
- năm lừa bảy lọc