mũ bê rê | - X. Bê-rê. |
mũ bê rê | Nh. Bê-rê. |
mũ bê rê | tt (Pháp: béret) Mũ hình tròn và bẹp: Ông cụ đội mũ bê-rê ngồi làm việc. |
mũ bê rê | - X. Bê-rê. |
Chiếc mmũ bê rê, áo cổ lọ , váy bút chì cùng đôi bốt sẽ giúp bạn trở thành quý cô nước Pháp xinh đẹp , quyến rũ. |
* Từ tham khảo:
- mũ bịt tai
- mũ cánh chuồn
- mũ cao áo dài
- mũ cao áo rộng
- mũ cát
- mũ cát-két