một vài | trt. Vài, chút-đỉnh: Nán cho tôi một vài ngày, thế nào tôi cũng trả. |
một vài | - dt. Một hoặc hai, với số lượng không nhiều: nghỉ một vài ngày Một vài người không tán thành ý kiến đó. |
một vài | dt. Một hoặc hai, với số lượng không nhiều: nghỉ một vài ngày o Một vài người không tán thành ý kiến đó. |
một vài | st Hai, ba cái, một số ít: Cành lê trắng điểm một vài bông hoa (K). |
Nàng ao ước muốn được nói hết sự thực ra rồi than thở với mẹ mmột vàilời để được bớt sầu khổ còn hơn phải giấu diếm và dối dá. |
Trong một năm bà chỉ sang chơi thăm con chừng một vài lần là cùng. |
Trương trả lời một vài ý nghĩ mới lộ ra lúc nãy khi trả lờ Quang cái ý nghĩ bỏ dở khi mãi ngắm cảnh ngoài phố : Hay là mình không cần gì nữa ? Chàng thấy quả tim đập mạnh : Phải mình cần gì nữa. |
Thu trả tiền , quàng ngay khăn lên cổ mỉm cười chào Vân , rồi đi lướt qua một vài hiệu khác mua các thứ lặt vặt. |
Trương vẫn lấy làm khó chịu rằng Thu không dám cả gan đường hoàng hỏi thăm chàng hay nhìn chàng một vài lần. |
Mình phải dựa vào một vài điều đã biết : có thể nói là nó được vì chắc chắn là một người bạn của mình , một người chết vì ho lao , lại có đủ trăm thứ bệnh... Thế là mình rồi còn gì ? Hay là đám ma mình thật , chính mình nằm trong áo quan. |
* Từ tham khảo:
- một vốn bốn lời
- một vừa hai phải
- một vực một trời
- một ý một lòng
- mơ
- mơ