một đồng một chữ | Một khoản tiền rất nhỏ, rất ít ỏi: Khốn nạn ! Khi ông đã nằm xuống đấy, thì bà chẳng còn một đồng một chữ nào. |
Bính chợt nghĩ tới ngày mai , tới một sự sống ở một nơi xa lạ và hiện Bính không còn một đồng một chữ dính túi. |
Chơi cái gì thì chơi , chứ đến cái lối đánh thơ thả , cái nghiệp những anh đã hay chữ lại thêm tự phụ , là chỉ mãn kiếp thua không còn lấy một đồng một chữ tiền. |
* Từ tham khảo:
- một đồng một giỏ chẳng bỏ nghề câu
- một đồng sợ tốn, bốn đồng không đủ
- một đời cha, ba đời con
- một đời kiện chín đời thù
- một đời làm hại, bại hoại ba đời
- một đời ta muôn vàn đời nó