một công đôi việc | Nhân làm việc này, kết hợp làm thêm nhiều việc khác cùng một thể: nhân chuyến đi công tác cũng muốn một công đôi việc luôn nên mới ghé thăm nhà. |
một công đôi việc | ng Một lần làm được hai việc khác nhau: Lần này vào Nam vừa làm công tác vừa giải quyết một việc gia đình, nên một công đôi việc cũng tiện. |
một công đôi việc |
|
Với cánh phóng viên , nhà báo , việc đầu tư chứng khoán lại có cái thuận là mmột công đôi việc, tức là vừa phục vụ nghề , vừa thực hiện sở thích của mình. |
Với mô hình mmột công đôi việccủa cánh đồng hoa dừa cạn , nên cứ người này truyền người kia , các xã lân cận trồng theo hình thức xen canh , chuyên canh , dần dần mở rộng diện tích. |
Nếu chúng tôi có duyên phận có con với nhau thì cưới , mmột công đôi việc, đỡ phải mất thời gian tìm hiểu nhiều Tôi choáng thực sự. |
một công đôi việc, vừa chở khách , vừa đỡ cho bọn trẻ và gia đình chúng nó. |
một công đôi việccó ích như vậy thì tại sao không để con tự làm? |
Vì thế , đi đôi với việc đắp mặt nạ , tẩy da chết... mình thường xuyên bảo vệ da bằng cách luôn bôi kem chống nắng dù mùa đông hay mùa hè , luôn dùng khẩu trang khi ra ngoài đường và hạn chế trang điểm... Theo mình đó là những cách đơn giản ngoài để da đẹp còn có thể hạn chế những bệnh da liễu , mmột công đôi việc. |
* Từ tham khảo:
- một cốt một đồng
- một dạ hai lòng
- một dạ một lòng
- một dự anh tài
- một đào một kép
- một đèn một bóng