môi giới | dt. Mối-lái, kẻ trung-gian, người đứng giữa điều-đình công việc cho hai bên: Việc đó phải có môi-giới mới đắc lời // đt. Móc-nối, đứng trung-gian: Tôi phải môi-giới giùm mới xong. |
môi giới | - d. Người làm trung gian để cho hai bên tiếp xúc, giao thiệp với nhau. Làm môi giới hoà giải. |
môi giới | dt. Người làm trung gian, giúp hai bên tiếp xúc, trao đổi việc gì: làm môi giới để hoà giải o hai bên đều đồng ý chọn môi giới trao đổi tù binh là một điền chủ trong vùng. |
môi giới | dt (H. môi: đứng giữa; giới: ở giữa hai bên) Đứng giữa, giúp cho hai bên giao thiệp với nhau: Nhờ có người làm môi giới mới mua được tủ sách cũ rất quí. |
môi giới | dt. Người trung gian. |
môi giới | .- Kẻ đứng giữa làm cho hai bên gặp nhau, giao thiệp với nhau. |
môi giới | Mối lái. Nói người đứng giữa điều-đình công việc cho hai bên: Làm môi-giới cho nhà hàng để ăn hoa-hồng/ . |
Cái đẹp là môi giới cho việc đôi lứa yêu nhau. |
Cả Nga cũng không yên lòng , vì nàng tự coi như đã làm môi giới cho tình yêu của hai người. |
Thiếu Lợi , ông giáo cũng thiếu mất người môi giới cần thiết khi đến nhà Hai Nhiều. |
Nhu cầu trọ tăng lên nên năm 1930 xuất hiện nghề môi giới trọ , giới thiệu được khách chủ nhà trọ phải trả tiền hoa hồng cho người môi giới. |
Năm 2018 , khi Thủ tướng đồng ý về chủ trương cho phép tỉnh Khánh Hòa điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu vực Bắc Vân Phong , hàng trăm môi giới đã ồ ạt đổ về thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh để mua bán đất. |
Từ quốc lộ vào đến đường hẻm tại hai địa phương dày đặc bảng hiệu mua bán , môi giới bất động sản đất. |
* Từ tham khảo:
- môi giới hành lang
- môi giới ngoại hối
- môi giới tín phiếu
- môi hở răng lạnh
- môi không dính mép
- môi nhân