mỉa mai | bt. Nh. Mỉa: Nói mỉa-mai; dừng mỉa-mai tôi chớ ! // trt. Mang-máng, hơi giống: Con oanh học nói trên cành mỉa-mai; Mường-tượng rồng đua nơi biển thẳm, Mỉa-mai cù dậy dưới sông sâu. (K). |
mỉa mai | - I đg. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu. Khen mỉa mai. Giọng mỉa mai. Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt). - II t. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh. |
mỉa mai | I. đgt. Mỉa nói chung: nói mỉa mai o giọng mỉa mai. II. tt. Trớ trêu, ngược lại với lẽ thường thấy một cách đáng buồn: mỉa mai thay kẻ giết người lại lên tiếng bảo vệ nhân quyền. |
mỉa mai | đgt Trêu chọc kín đáo: Con oanh học nói trên cành mỉa mai (K). tt 1. Trêu tức bằng cách nói ngược lại ý mình: Chớ dùng lời nói mỉa mai, chua cay (HCM). 2. Trái ngược một cách đáng buồn với suy nghĩ của người ta: Thằng cha ấy mà tự xưng là anh hùng thì thực là mỉa mai. |
mỉa mai | đt. Nht. Mỉa: Con oanh học nói trên cành mỉa-mai (Ng.Du) . // Lời mỉa-mai. |
mỉa mai | .- 1. Nh. Mỉa: Dùng văn trào phúng mà mỉa mai những thói rởm. 2. Trái ngược một cách chua chát: Tên việt gian mà tự xưng là chí sĩ thì thật là mỉa mai! |
mỉa mai | Cũng nghĩa như “mỉa”. |
Nàng nghĩ thầm : " Đẻ hộ gì mà cũng cứ năm một ! " Rồi nàng nghĩ đến mấy đứa bé mợ phán đẻ rồi chết cả , nàng nói , giọng mỉa mai : Ác thế không trách chỉ đẻ đau mà không được nuôi. |
Thu nói giọng mỉa mai : Có lẽ Hải Phòng là đất ăn chơi , anh xuống dưới ấy vui có khi quên cả... Hà Nội. |
Loan cười nhạt , nói giọng mỉa mai : May thật ấy. |
Khác hẳn mọi lần , bà Phán không mỉa mai hỏi nàng đi đâu về. |
Loan nhớ lại đưa đám bà Hai , một mình nàng chống cự với tất cả họ , nàng nhất định không tế lễ , cỗ bàn gì cả , lẳng lặng thuê xe đòn đưa mẹ đi nghĩa địa mặc những lời nhiếc móc , mỉa mai. |
Lời nói bông đùa mỉa mai của Thuận , Dũng thấy ngụ ý tức tối ; Thuận luôn luôn chế giễu cái chức hàn lâm của Trường để khỏi tủi thân khi người ta gọi mình trơ trẽn là mợ Hai. |
* Từ tham khảo:
- mía bẻm
- mía chi
- mía có đốt sâu đốt lành
- mía de
- mía dò
- mía đỏ