mẹp | trt. C/g. Mọp và bẹp, sát dưới mặt phẳng: Nằmmẹp dưới mặt đất; đè mẹp trên giường. |
mẹp | - đg. Nói nằm úp bụng gí xuống giường, xuống đất: Con trâu nằm mẹp trong vũng bùn. |
mẹp | Nh. Mép2. |
mẹp | đgt. 1. Nằm áp sát trên bề mặt: Trâu mẹp. 2. Ốm nằm một chỗ, không dậy được: Nó mẹp gần tháng nay rồi. |
mẹp | tt, trgt Không vươn lên được: Tài cao há lẽ mẹp như ai (PhBChâu); Nằm mẹp một chỗ. |
mẹp | đt. Nằm sát bụng xuống đất, xuống giường: Trâu mẹp ở bờ ao. // Nằm mẹp: cng. |
mẹp | .- đg. Nói nằm úp bụng gí xuống giường, xuống đất: Con trâu nằm mẹp trong vũng bùn. |
mẹp | Nằm dí xuống giường, xuống đất: Đau nằm mẹp. Con ngựa nằm mẹp xuống đất. |
Bẫy được đặt gần các hố nước , là nơi trâu đến tắm và mmẹpbùn. |
* Từ tham khảo:
- mét
- mét
- mét
- mét hệ
- mét khối
- mét me